Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Nhat tai Ha Noi
Chào các bạn, trong bài viết này mình xin giới thiệu với các bạn một số câu tiếng Nhật giao tiếp hay gặp khi đi ăn tại cửa hàng ăn nhanh mà các bạn sẽ bắt gặp trong sách học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
●Chào quý khách. Xin mời quý khách gọi đồ
いらっしゃいませ /ご注文をどうぞ。
Cho tôi suất này và 1 suất này.
(メニューの写真を指差しながら)
これを1つとこれを1つ下さい。
● Cho tôi 1 bánh Hambager và 1 cốc cà phê cỡ M.
ハンバーガー1つとコーヒーのMを1 。
Hamburger Hitotsu to Coffee no M wo Hitotsu.
● Cho tôi 1 bánh Hambager và 1 cốc cà phê.
ハンバーガー1つとコーヒーを1つ
● Chúng tôi có 3 cỡ cà phê, cỡ S(nhỏ), M (vừa) và L (lớn), quý khách chọn loại nào ạ?
コーヒーはS,M,Lの3サイズございます 。どれにいたしますか?
●Hãy cho tôi 1 cốc cỡ S (nhỏ).
S をください。
●Cho 1 cốc cà phê cỡ S và M.
(cho tôi 2 cốc cafe, 1 cốc cỡ S và 1 cốc cỡ L).
コーヒーのSとMを1つずつ下さい。
(=コーヒーを2つ下さい。1つはS, う1つはMで。)
● Chúng tôi có 3 cỡ : ngắn, cao và cực lớn . Quý khách chọn loại nào?
(コーヒーは)ショート、トール、グラ ンデの3サイズございます。どれに さいますか?
●Cho tôi 1 cốc Cao
トールを下さい。
●1 Hambager và 1 cốc khoai tây cỡ S. (Như trên được chưa ạ?) Quý khách cho chọn thêm gì không ạ?
ハンバーガー1つとポテトのSを1つ 以上でよろしいでしょうか。
●Vâng, (Đó là tất cả)
はい。(それで全部です。)
● Quý khách dùng ở đay hay là mang về ạ?
こちらでお召し上がりですか?お持 帰りですか ?
● Tôi ăn ở đây
こちらで。
●Tôi mang về
持ちかえりで。
●Cảm ơn rất nhiều
ありがとうございました。