Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Nhat tai Ha Noi
Ở bài viết này tôi xin giới thiệu đến các bạn một số thành ngữ tiếng Nhật phổ biến. Hy vọng những kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn. Hãy thử vừa học vừa biên dịch tiếng Nhật
Xem thêm: trung tâm học tiếng nhật tốt ở hà nội
Tieng nhat co ban phù hợp với mọi đối tượng
0. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
1. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
2. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
3. 大魚は小池に棲まず : Cá lớn không sống trong ao.
4. 因果応報 : Nhân nào quả ấy; Gieo gió gặt bão.
5. 沈黙は金 : Im lặng là vàng.
6. 類は友を呼ぶ : Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã;
7. 死人に口なし : Người chết thì không nói được.
8. 似たもの同士 : Nồi nào úp vung nấy.
9. 盲へびに怖じず : Điếc không sợ súng.
10. 虎穴に入らずんば虎児を得ず : Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con.
11. 最後の一滴でコップがあふれる : Giọt nước làm tràn ly.
12. 漁夫の利 : Ngư ông đắc lợi.
13. 去るもの日々に疎し : Xa mặt cách lòng.
14. 目から遠(とお)ければ心(こころ �から遠い : Xa mặt cách lòng.
15. 親はなくとも子は育つ : Trời sinh voi sinh cỏ.
16. 欲に底なし : Lòng tham không đáy.
17. 後悔先に立たず : Hối hận thì đã muộn.
18. 口は災いの元   : Cái miệng hại cái thân; Thần khẩu hại xác phàm.
19. 空腹に不味いものなし: Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
20. 失敗は成功の元  : Thất bại là mẹ thành công.
21. 一髪千鈞を引く : Ngàn cân treo sợi tóc