Nguồn tham khảo: http://hoctiengnhatban.org/
Đọc thêm: Các bài học tiếng Nhật cơ bản
Trước tiên, mọi người học đọc tên một số các bộ phận liên quan đến áo nhé :
MITAKE ― 身丈 ― ChiỀU dài áo
YUKI ― 裄 ― Tổng bề rộng của vai và tay
KATAHABA ― 肩幅 ― Bề rộng vai
SODEHABA ― 袖幅 ― Bề rộng tay
SODEGUCHI ― 袖口 ― Ống tay, cửa tay
SODETUKE ― 袖付け ― Vòng ráp tay
SODETAKE ― 袖丈 ― Chiều dài tay
USHIROHABA ― 後幅 ― Bề rộng thân sau
MAEHABA ― 前幅 ― Bề rộng thân trước
OKUMIHABA ― 衽幅 ― Bề rộng OKUMI
AIZUMAHABA ― 合褄幅 ― Bề rộng AIZUMA
MARUMI ― 丸み ― Góc tay
KURIKOSI ― 繰越、くりこし ― Xem hình
TUKEKOMI ― 付け込み ― Vô cổ
ERIKATAAKI ― 衿肩明き ― Mở cổ, cắt cổ
MIYATSUGUCHI ― 身八つ口 ― Xem hình
OKUMISAGARI ― 衽下がり ― Hạ cổ
DAKIHABA ― 抱き幅 ―
ERI ― 衿 Cổ