ĐĂNG TIN VÀO DIỄN ĐÀN
-
05-25-2017, 05:20 AM #1
Ngày tham gia: May 2017Bài viết: 60Bảng Nồng Độ Ph/ppm Cho Rau Ăn Lá Và Ăn Trái
Để dễ dàng cho mọi người trồng rau bằng phương pháp thủy canh, Xanh Eco xin gửi tới các bạn bảng nồng độ pH/ppm để mọi người tham khảo.
giá thể trồng cây cảnh
pH/PPM/CF Guide – Fruits (Ăn trái)
Fruit pH category cF PPM
Banana (Chuối) 5.5-6.5 M 18-22 1260-1540
Black Currant 6 L 14-18 980-1260
Blueberry (Cây việt quất) 4.0 -5.0 M 18-20 1260-1400
Melon (Dưa lưới) 5.5-6.0 H 20-25 1400-1750
Passionfruit (chanh leo, chanh dây) 6.5 M 16-24 840-1680
Paw-Paw 6.5 H 20-24 1400-1680
Pineapple (Dứa, Khóm, Thơm) 5.5-6.0 H 20-24 1400-1680
Red Currant 6 M 14-18 980-1260
Rhubarb 5.0- 6.0 M 16-20 840-1400
Strawberries (Dâu) 6 M 18-22 1260-1540
Watermelon (Dưa hấu) 5.8 M 15-24 1260-1680
pH/PPM/CF Guide – Vegetables (Ăn lá)
http://xanheco.com
Vegetables pH category cF PPM
Artichoke (A-ti-sô) 6.5-7.5 L 8-18 560-1260
Asparagus (Măng tây) 6.0-6.8 L 14-18 980-1260
Bean (Common) – Đậu 6 M 20-40 1400-2800
Beetroot (Củ dền) 6.0-6.5 H 8-50 1260-3500
Broad Bean (Đậu răng ngựa) 6.0-6.5 M 18-22 1260-1540
Broccoli (Bông cải xanh) 6.0-6.8 H 28-35 1960-2450
Brussels Sprout (Bắp cải cuộn) 6.5 H 25-30 1750-2100
Cabbage (Cải bắp) 6.5-7.0 H 25-30 1750-2100
Capsicum 6.0-6.5 M 18-22 1260-1540
Carrots 6.3 M 16-20 1120-1400
Cauliflower (Súp lơ) 6.5-7.0 M 5-20 1050-1400
Celery (Cần tây) 6.5 M 18-24 1260-1680
Cucumber (Dưa leo) 5.5 M 17-25 1190-1750
Eggplant (Cà tím) 6 H 25-35 1750-2450
Endive (Cúc đắng, diếp xoắn) 5.5 M 20-24 1400-1680
Fodder 6 M 18-20 1260-1400
Garlic (Tỏi) 6 L 14-18 980-1260
Leek (Tỏi tây) 6.5-7.0 L 14-18 980-1260
Lettuce (xà lách, rau diếp) 6.0-7.0 L 8-12 560-840
Marrow 6 M 18-24 1260-1680
Okra (Đậu bắp) 6.5 H 20-24 1400-1680
Onions (Hành) 6.0-6.7 L 14-18 980-1260
Pak-choi 7 M 15-20 1050-1400
Parsnip (Củ cải vàng) 6 L 14-18 980-1260
Pea (Đậu Hà Lan) 6.0-7.0 L 8-18 980-1260
Pepino (Melon Pear) 6.0-6.5 H 20-50 1400-3500
Potatoes (Khoai tây) 5.0-6.0 H 20-25 1400-1750
Pumpkin (bí đỏ) 5.5-7.5 M 18-24 1260-1680
Radish (Củ cải trắng) 6.0-7.0 M 16-22 840-1540
Spinach (Rau chân vịt, cải bó xôi) 60-7.0 M 18-23 1260-1610
Silverbeet 6.0-7.0 M 18-23 1260-1610
SweetCorn (Bắp, Ngô Ngọt) 6 M 16-24 840-1680
SweetPotato (Khoai lang) 5.5-6.0 H 20-25 1400-1750
Taro 5.0-5.5 H 25-30 1750-2100
Tomatoes (Cà Chua) 6.0-6.5 H 20-50 1400-3500
Turnip 6.0-6.5 M 18-24 1260-1680
Zucchini (Bí ngòi) 6 M 18-24 1260-1680
http://xanheco.com/bang-nong-do-phppm-cho-rau-an-la-va-an-trai/
Có một sự thực đó là cho dù bạn ở trong mối quan hệ nào (đồng tính nam, đồng tính nữ, dị tính) thì đều có rủi ro mắc phải những bệnh lý lây qua đường dục tình. Tuy nhiên trong những năm gần đây, số...
Quan hệ đồng tính mang lại hậu quả...