Ngày nay, tiếng Anh giao tiếp ngày càng trở nên quan trong trong cuộc sống hằng.Chắc chắn trong siêu thị bạn sẽ gặp những khách nước ngoài, khi họ muốn hỏi sản phẩm này ở khu nào, bạn cũng nên biết cách trả lời một cách cơ bản nhất. Hoặc đơn giản bạn là nhân viên bán hàng, thu ngân, bạn phải tiếp xúc với nhiều khách trong cùng một ngày thì khả năng nói tiếng Anh tốt sẽ giúp bạn rất nhiều đó. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh cho người đi làm trong siêu thị mà bạn có thể tham khảo nhé.

Từ vựng tiếng Anh cho người đi làm trong siêu thị

– deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/- quầy bán thức ăn ngon

– aisle /aɪl/ – lối đi

– shopping cart /ˈʃɒp.ɪŋkɑːt/ – xe đẩy

– frozen foods /ˈfrəʊ.zənfuːds/ – thức ăn đông lạnh

– baked goods /beɪkgʊdz/ đồ khô (bánh ngọt, bánh…)

– receipt /rɪˈsiːt/ – hóa đơn

– freezer /ˈfriː.zəʳ/ – máy ướp lạnh

– bread /bred/ – bánh mỳ

– cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/- máy tính tiền

– dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/ – các sản phẩm từ sữa

– canned goods /kændgʊdz/ – đồ đóng hộp

– cashier /kæʃˈɪəʳ/ – thu ngân

– beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/ – đồ uống

– conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ – băng tải

– shelf /ʃelf/ – kệ để hàng

– household items /ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/ – đồ gia dụng

– groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/- tạp phẩm

– scale /skeɪl/ – cân đĩa

– bin /bɪn/ – thùng chứa

– bag /bæg/ – túi

– shopping basket /ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ giỏ mua hàng

– customers /ˈkʌs.tə.mərs/ – khách mua hàng

– checkout counter/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/- quầy thu tiền

– produce /prəˈdjuːs/ – các sản phẩm

– snacks /snæks/ – đồ ăn vặt

– check /tʃek/ – séc
Xem thêm tài liệu học tiếng Anh cho người đi làm tại đây.

Những mẫu câu tiếng Anh cho người đi làm trong siêu thị thường dùng

Tìm và hỏi đồ cần mua

– could you tell me where the … is? anh/chị có thể chỉ cho tôi … ở đâu không?

– milk chỗ bày sữa

– bread counter: quầy bánh mì

– meat section: quầy thịt

– frozen food section: quầy đông lạnh

– are you being served? đã có ai phục vụ anh/chị chưa?

– I’d like…: tôi muốn mua…

– that piece of cheese: mẩu pho mát kia

– a slice of pizza: một miếng pizza

– six slices of ham: sáu miếng thịt jăm bông

– some olives: một ít quả ô liu

– how much would you like? anh/chị cần mua bao nhiêu?

– 300 grams: 300g

– half a kilo: nửa cân

– two pounds: 2 pao (1 pao xấp xỉ bằng 450g)

At the checkout / Tại quầy thanh toán

– That’s £32.47 cái đó giá 32.47 bảng

– Could I have a carrier bag, please? cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?

– Could I have another carrier bag, please? cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?

– Do you need any help packing? anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không?

– Do you have a loyalty card? anh/chị có thẻ khách hàng lâu năm không?

Mẫu câu dành cho nhân viên bán hàng

– What can I do for you? (Tôi có thể làm gì để giúp bạn?)

– Do you have a discount card today? -> Câu này dùng để hỏi khách hàng có mang theo phiếu giảm giá không.

– Are you using any coupons today? -> Hỏi về phiếu mua hàng.

– I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. (for age restricted items), ->Xem chứng minh thư để là đăng ký rút thăm

– I’m sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment? (when a credit or debit card has insufficient funds.) -> thông báo thẻ thanh toán bị từ chối và hỏi khách hàng có loại hình thanh toán nào khác không.

– Will there be anything else for you today? -> Hỏi khách hàng có muốn mua gì nữa không

– Is this everything today? -> Xác nhận số lượng hàng đã chọn

– And how was everything today? (service industry), ->Hỏi thăm khách hàng

– Will that be cash or charge? ->Thanh toán bằng tiền mặt hay ghi nợ vào tài khoản

– How will you be paying today? -> hỏi về phương thức thanh toán

– Your total comes to $16.50. -> Thông báo tổng tiền

– From twenty…and here’s $3.50 change. -> Báo lại số tiền khách đã đưa và số tiền còn dư.

– Please swipe your card. -> Yêu cầu quét thẻ.

– I just need to see some photo ID to verify your check. ->Xem chứng minh thư để xác nhận séc

– Would you like your receipt in the bag? -> Hỏi khách hàng có muốn mình cho biên lai vào túi đựng hàng không.



Các đoạn hội thoại thường dùng khi đi siêu thị

Các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị
Cashier: Hello. Is this everything for you today?

Customer: Yes. Just a few items today.

Cashier: Did you find everything you were looking for?

Customer: Yes, thank you.

Cashier: Okay. Your total comes to $8.70. (say “eight seventy” or “eight dollars and seventy cents”)

Customer: Can you break a fifty? I’m afraid I don’t have anything smaller.

Cashier: No problem. From fifty $41.30 is your change. (say “forty-one thirty” or “forty-one dollars and thirty cents”)

Customer: Thank you.

Cashier: Thank you. See you again.

Cashier: Here is your order, sir. Two pepperoni pizzas. Will there be anything else?

Customer: No, that’s great thanks.

Cashier: Okay. Will that be cash or charge today?

Customer: Charge.

Cashier: Okay. Please swipe your card in the machine…Sorry, can you try again please.

Customer: Is there a problem with my card?

Cashier: No, it’s going through fine this time. I’ll just need you to sign here, please.

Customer: There you go.

Cashier: Thank you Mr. Bates. Enjoy your pizza!

Tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị với những mẫu cơ cơ bản trên, bạn nên nắm được để có thể nói chuyện với người nước ngoài trôi chảy hơn nhé.
Xem thêm sách luyện tiếng Anh cho người đi làm tại đây:https://bit.ly/2tQG20A

Nguồn: Sưu tầm.