Bài viết này sẽ cập nhật giá bán của một số xe ô tô Toyota trong tháng 11 các bạn hãy cùng theo dõi nhé.

Nếu bạn đang theo dõi giá bán của các dòng xe ô tô trên thị trường hiện nay, và quan tâm hơn đến hãng xe Toyota thì hãy tham khảo thông tin về giá bán mới cập nhật bảng giá xe ô tô Toyota Tháng 11/2019

Hãy xem mẫu xe Toyota nào đang hot, mẫu nào đang có giá bán tốt nhất, sự chênh lệch về giá bán để lựa chọn cho mình một chiếc xe thật ưng ý nhé.



Sau khi nâng cấp phiên bản mới mẫu Toyota Vios chỉ còn lại 3 phiên bản, bao gồm: Toyota Vios E MT giá 490 triệu đồng, Toyota Vios E CVT giá 540 triệu và Vios G giá 570 triệu đồng. Mức giá kể trên đã giảm khoảng hơn 40 triệu đồng kể từ khi ra mắt phiên bản mới.


Toyota Vios hiện đang là mẫu xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam trong nhiều năm gần đây.



Bảng giá xe Toyota Fortuner có thêm một số phiên bản lắp ráp trong nước bên cạnh các bản nhập khẩu. Cụ thể, Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – Số sàn 6 cấp) cùng chuyển về lắp ráp tại Việt Nam, có giá mới tương ứng 1,096 tỷ và 1,033 tỷ.


Một phiên bản khác là Fortuner 2.8 4×4 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) cũng chuyển về lắp ráp nhưng vẫn giữ nguyên giá cũ 1,354 tỷ đồng. Còn lại 2 phiên bản Fortuner 2.7 4×4 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.7 4×2 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) vẫn giữ xuất xứ nhập khẩu, giá tương ứng 1,236 tỷ và 1,15 tỷ. Được biết, Fortuner 2.7 4×2 TRD (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) đã công bố giá bán chính thức trong tháng 11/2019 ở mức 1,199 tỷ đồng.



Mẫu xe hạng A giá rẻ Toyota Wigo ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 9 năm ngoái. Chiếc xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản số sàn – số tự động, giá niêm yết tương ứng là 345 triệu và 405 triệu đồng.

Wigo hiện đang là sản phẩm có mức giá bán lẻ thấp nhất của Toyota Việt Nam (TMV). Xe hiện cạnh tranh cùng với Hyundai i10, KIA Morning, Honda Brio trong phân khúc xe giá rẻ tại thị trường Việt Nam.



Bảng giá xe Toyota tháng 11/2019 mới nhất hôm nay
Dòng xe Động cơ và
hộp số

Công suất/
Mô-men xoắn

Giá xe tháng
10/2019 (triệu đồng)

Giá xe tháng
11/2019 (triệu đồng)

Yaris G 1.5L – CVT 107/141 650 650
Vios G 1.5L – CVT 107/141 570 570
Vios E 1.5L – CVT 107/141 540 540
Vios E 1.5L – MT 107/141 490 490
Corolla Altis E 1.8L – 6MT 138/173 697 697
Corolla Altis E 1.8L – CVT 138/173 733 733
Corolla Altis G 1.8L – CVT 138/173 791 791
Corolla Altis V 2.0L – CVT 143/187 889 889
Corolla Altis V Sport 2.0L – CVT 143/187 932 932
Camry Q 2.5L – 6AT 178/231 1235 1235
Camry G 2.5L – 6AT 178/231 1161 1161
Camry E 2.0L – 6AT 165/100 1029 1029
Innova E 2.0L – 5MT 134/182 771 771
Innova G 2.0L – 6AT 134/182 847 847
Innova V 2.0L – 6AT 134/182 971 971
Innova Venturer 2.0L – 6AT – 878 878
Land Cruiser VX 4.7L – 6AT 304/439 3.983 3.983
Toyota Land Cruiser Prado 2.7L – 6AT 161/246 2.340 2.340
Fortuner V 4×4 2.7L – 6AT 158/241 1.308 1.308
Fortuner 2.7 4×4 6AT – 6AT – 1.236 1.236
Fortuner 2.7 4×2 TRD – – – 1,199
Fortuner V 4×2 2.7L – 6AT 158/241 1.150 1.150
Fortuner G 4×2 2.4L – 6MT 158/241 1.033 1.033
Fortuner 2.4 4×2 AT 2.4L – 6AT – 1.096 1.096
Fortuner 2.4 4×2 MT 2.4L – 6 MT – 1.033 1.033
Fortuner 2.7 4×4 (Nhập khẩu) 6AT – 1.236 1.236
Fortuner 2.7 4×2 (Nhập khẩu) 6 MT 1.150 1.150
Fortuner 2.8V 4×4 2.8L-6AT – 1.354 1.354
Hilux 2.4E 4×2 AT 2.4L – 6AT 147/400 695 695
Hilux 2.4G 4×4 MT 2.4L – 6MT 147/400 793 793
Hilux 2.8G 4×4 AT 2.8L – 6AT – 878 878
Hilux 2.4E 4×2 MT (mới) – – – 622
Hiace Động cơ dầu 3.0L- 5MT 142/300 999 999
Alphard 3.5L – 6AT 271/340 4038 4.038
Avanza 1.3 MT – – 544 544
Avanza 1.3 AT – – 612 612
Rush 1.5L – AT – 668 668
Wigo 1.2 MT 1.2L – MT – 345 345
Wigo 1.2 AT 1.2L – AT – 405 405
Trên đây là giá bán của các xe Toyota trong tháng 11/2019 theo nguồn Thoidai. Là bạn bạn đang yêu thích chiếc xe Ô Tô nào của Toyota, nếu giá tốt hãy ring ngay một em về nhà thôi nào.